Trở lại   Chợ thông tin đồ thất lạc Việt Nam > Trao đổi đồ vật > Trao Đổi Khu Vực Miền Trung
Đăng ký Hỏi đáp Danh sách thành viên Lịch Tìm Kiếm Bài gửi hôm nay Đánh dấu là đã đọc

 
 
Công cụ bài viết Kiểu hiển thị
  #1  
Cũ 17-04-2023, 02:25 PM
cashew2023 cashew2023 đang online
Senior Member
 
Tham gia ngày: Mar 2023
Bài gửi: 5.067
Mặc định Giới hạn cho phép thuật đối với các loại lỗi và hỏng cụm từ nhân dịp điều sống

Hệ thống quảng cáo SangNhuong.com

Bảng - Giới kì hạn biếu phép đối xử đồng cạc loại tội và hỏng hóc của nhân dịp điều sống

của phẩm Loại 3 Loại 2 Loại 1
Hư hỏng nghiêmtrọng
hư vày sâu mọt 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
mốc xì, ôi dầu, cửa quan mục, dãy tạp chất 1.00% 1.00% 1.00% 0.50%
Tạp chất (1) 0.01% 0.01% 0.01% 0.01%
hỏng nghiêmtrọng tối da 2.00% 2.00% 2.00% 1.00%
các loại khuyết điểm
Nhân sém chất cây loại 2 B B B 5.00%
Nhân sém kín bặt chất lượng loại 3 B B 5.00% 1.50%
miểng nhân dịp nám nặng (LP) (*20% lấm chấm nâu lạnh lùng) 5.00% 1.50%
Nhân nguyên nám nhẹ (LBW) (*40% lấm chấm nâu nhạt hoét) 5.00% 1.50%
Nhân vốn nám (BW) (*60% lốm đốm nâu) 2.50% 0.50%
của phẩm B(2) 7.50% 2.50% 0.50%
hỏng chiều mặt (dấu dao) B 5.00% 2.00% 1.00%
đầu hàng lụa/hỏng nghiêm tôn trọng bởi vì quy hàng lụa (3) 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5% 3.0%/1.5%
Nhân lốm đốm mun 0.05%
Tổng thiếu sót tối da *Tối da lốm đốm cho LBW và BW 14.00% 11.00% 8.00%

Bảng - tả kích tấc - Mãnh vỡ vạc Nhân điều

Loại Tên Dưới sàng mạng Trên sàng số phận
LWP. SP, SPS, LP, DP, P1, P2, P3 Mảnh lớn Sàng căn số 2.5 (USA 5/16) NMT 50%, đàng kiếng = 8.0mm. Sàng mệnh 0.25 (USA căn số 1/4), lối kính = 6.3mm.
SWP, SSP, DSP, SP1, SP2, SP3 khoảnh rỏ Sàng mạng 0.25 (USA mạng 1/4), đàng kiếng = 6.3mm. Sàng số 7 (USA mệnh 7),đàng kiếng = 2.8mm.
CHIPS, SSP1, SSP2, SSP3 Mảnh vụn hay Mảnh bé đặc biệt Sàng mệnh 7 (USA số phận 7), đường kính = 2.8mm. Sàng mạng 8 (USA số 8), đàng kính = 2.36mm.
BB or G1, G2, G3 mẩu vụn, đầu cộng Sàng căn số 8 (USA mệnh 8), đường kiếng = 2.36mm. Sàng số mệnh 10 (USA số mệnh 12), đường kính = 1.70mm.
X (Hạt) Sàng căn số 10 (USA số phận 12), lối kiếng = 1.70mm. Sàng căn số 14 (USA căn số 16), đàng kiếng = 1.18mm.
FE (Hạt) Sàng số 14 (USA mệnh 16), đường kiếng = 1.18mm. N/A
P1M, P2M, P3M miểng trộn Dưới sàng 6.3mm Trên sàng 4.75mm
Giới kì hạn vội loại biếu mãnh vỡ lẽ:
tặng phép 5% song không trung quá 1% loại kích tấc liền tù tù kề. Hơn nữa đối xử với cạc loại SWP, SP1/CHIPS, G1/BB và X cũng phải với nhất phăng dạng hình một cách họp lý đồng tỷ châu không quá 5% loại trên gấp kích thước.
chú thích: Loại SSP theo Brazil thắng toan nghĩa là Mảnh tan vỡ nhỏ kín biệt, khác cùng toan nghĩa hạng An lớp SSP là khoảnh tan vỡ bé bị nám.

Nguồn: QUY CÁCH HẠT ĐIỀU NHÂN AFI NGÀNH NÔNG SẢN VÀ HẠT
Trả lời với trích dẫn


 


Công cụ bài viết
Kiểu hiển thị

Quyền viết bài
You may not post new threads
You may not post replies
You may not post attachments
You may not edit your posts

vB code is Mở
Mặt cười đang Mở
[IMG] đang Mở
HTML đang Mở
Chuyển đến

SangNhuong.com